Ảnh nguồn Internet
1. VR = Vacant ready - Phòng trống đã sẵn sàng
2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch
3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống bẩn
4. Room off = O.O.O = out of order - Phòng không sử dụng, phòng hỏng
5. OOS/ = Out of service - Phòng có vấn đề, tạm thời không phục vụ
6. OCC = Occupied - Phòng có khách đang ở
7. A S A P = as soon as possible - Càng nhanh càng tốt
8. TA – Travel Agents - Công ty/Đại lý/Hãng du lịch
9. TO = Tour Operator - Công ty điều hành tour
10. C.O.D basic = cash on delivery - Thanh toán ngay
11. RO = Room only - Chỉ thanh toán tiền phòng
12. F.O.C = free of charge - Buồng miễn phí/ buồng khuyến mãi
13. ATC = All to Company - Công ty thanh toán tất cả chi phí
14. RTC = Room to Company - Công ty thanh toán tiền phòng
15. TBA = To be Advised - Sẽ thông báo sau
16. NA = Not applicable - Không áp dụng
17. FIT = Free Individual Travellers - giá cho khách lẻ
18. GIT = Free Group Travellers - giá cho khách đoàn
19. Package plan rate - Giá trọn gói
20. ROH = run of house - giá đỗ đồng, dành cho giá phòng thấp nhất và nhiều nhất trong khách sạn, thường dành cho các công ty lữ hành.
21. FAM trip/tour = Familiarization trip/tour - Tour khảo sát dành cho những người chuyên nghiệp trong lĩnh vực đó.
22. BB = Bed and breakfast - Phòng ngủ kèm ăn sáng
23. D.O = Due out - phòng sắp check out
24. SO = Sleep out - Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài
25. Commissions - Huê hồng (tiền)
26. Overbooking - Bán phòng vượt mức
27. Confirmation - Xác nhận đặt phòng
28. CXL = Cancellation - Hủy phòng
29. Cancellation charge - Phí hủy bỏ
30. Continental plan - Giá bao gồm tiền phòng và 1 bữa ăn sáng
Ảnh nguồn Internet
31. Full house - Hết phòng
32. Registration process - Qui trình đăng ký
33. Registration record - Hồ sơ đăng ký
34. Registration form - Phiếu đặt phòng
35. E.T.A = expected time of arrival of guest - giờ dự kiến
36. DNA = Did not arrive - Khách không đến
37. Late C/I = Late Check-in - Khách check-in muộn
38. PMS = Property management system - Hệ thống quản lý thông tin khách sạn
39. Walk in guest - Khách vãng lai
40. Up sell - Bán vượt mức
41. Upgrade - Nâng cấp (không tính thêm tiền)
42. Allotment - Thuê bao một số lượng phòng nhất định có thời hạn (validity) và điều kiện về số ngày trả lại phòng (cut-off days)
43. Skipper - Khách bỏ trốn, không thanh toán
44. Extended stay - gia hạn ở thêm
45. Black list/Undesired guest (U.G) - Khách không ưu thích
46. Book in advance - Đặt trước
47. VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng
48. Guest Stay – Thời gian lưu trú của khách
49. Advance deposit - Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ
50. Name list – Danh sách tên khách
51. Room list – Danh sách buồng
...
Ảnh nguồn Internet
Ms. Smile/ Hoteljob.vn